Trước
khi lựa chọn nhà cung cấp/bên thực hiện hợp đồng theo thủ tục chào hàng cạnh
tranh
|
Prior to
the selection of the supplier/execution of any contract under shopping
procedures
|
Trước
khi thực hiện hợp đồng đấu thầu theo thủ tục chào hàng cạnh tranh
|
Prior to
the execution of the contract procured under shopping procedures
|
Tự
thực hiện (chủ dự án có đủ năng l
lực để thực hiện gói thầu của
mình)
|
Force account
|
Tự
thực hiện: nghĩa
là việc xây dựng sử dụng chính thiết bị và
nhân
công của Bên vay, có thể là phương thức có tính thực tế duy nhất để xây dựng
một số loại công trình.
|
Force
account:
that is, construction by the use of the Borrower‟s
own
personnel and equipment,50 may be the only practical method for constructing
some kinds of works
|
Tư vấn Giám sát
Xây lắp (Thi công)
|
Construction
supervision consultants
|
Tư vấn Thực hiện Dự án
|
Project implementation advisor
|
Tuân thủ
tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong quá trình đấu thầu và thực hiện các hợp đồng
của Ngân hàng Thế giới
|
Observe
the highest standard of ethics during the procurement and execution of the
Bank-financed contracts
|
Tuyển chọn cố vấn thực hiện dự án
|
Selection of Project Implementation Advisor
|
Tuyển chọn dựa vào Chất lượng
|
Quality-based Selection
|
Tuyển chọn dựa vào Chất lượng và Chi phí
|
Quality-and Cost-based Selection
|
Tuyển chọn tư vấn giám sát thi công
|
Selection of construction supervison consultants
|
Tuyển chọn
tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật chi tiết và dự toán
|
Selection
of consultants for survey, detailed technical design and cost estimate
|
Ưu tiên
hàng hoá được sản xuất trong nước và nhà thầu trong nước
|
Preference
for domestically manufactured goods and domestic contractors
|
Việc chấm
thầu phải được thực hiện tuận thủ chặt chẽ các tiêu chí đã quy định trong hồ
sơ mời thầu
|
Evaluation
of bids shall be made in strict adherence to the criteria specified in the
bidding documents
|
Việc
đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển phải được tiến hành một cách khách quan nhất
|
Assessment
of prequalification submissions should be made as objective as possible
|
Việc đấu thầu không thoả mãn yêu cầu
|
Unsatisfactory procurement
|
Việc
nhà thầu thắng thầu không thể đệ trình bảo lãnh thực hiện hợp đồng nói trên sẽ
cấu thành đầy đủ cơ sở để hủy bỏ việc trao thầu và tịch thu bảo lãnh dự thầu
|
Failure
of the successful Bidder to submit the above-mentioned Performance Security
or sign the Contract shall constitute sufficient grounds for the annulment of
the award and forfeiture of the bid security
|
Việc phê
duyệt dự thảo hồ sơ mời thầu, báo cáo đánh giá thầu và đề xuất trao thầu
|
Approval
of draft bidding documents, bid evaluation reports and proposals for award
|
Việc sửa
đổi này phải được giải quyết qua Thông báo Sửa đổi HSMT hay Phụ lục HSMT
|
These
will be handled by means of Tender Notices or Tender Addenda
|
Xây lắp
công trìnhLà những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các
công trình, hạng mục công trình
|
Civil
worksThe works related to construction and installation of equipment for
projects or project components
|
Xem xét trao thầu
|
Consideration for award
|